A. THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG MỚI (Không bao gồm TK nội thất)
STT |
Loại công trình |
Giá gói thiết kế (vnđ/m2) |
||
CƠ BẢN |
PHỔ BIẾN |
NÂNG CAO |
||
1 |
Nhà phố |
80.000 |
100.000 |
120.000 |
2 |
Nhà biệt thự |
100.000 |
130.000 |
160.000 |
3 |
Showrom, nhà hàng, cafe, bar |
120.000 |
150.000 |
180.000 |
4 |
Nhà nghỉ , khách sạn |
100.000 |
120.000 |
150.000 |
5 |
Cao ốc văn Phòng |
150.000 |
180.000 |
220.000 |
Giá trên chưa bao gồm VAT
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH NHÀ Ở:
- Diện tích có mái che:(mặt bằng trệt, lững, lầu, sân thượng và trong nhà) tính100% diện tích.
- Diện tích không có mái che (Bancol, sân thượng ngoài trời, cổng, tường rào và sân vườn): tính 50% diện tích.
- Phần mái lợp ngói: tính 50% diện tích.
- Phần mái đổ BTCT dán ngói tính 50% diện tích
- Phần mái che BTCT , mái lấy sáng sân thượng : tính 50% diện tích
- Phần mái tole : tính 30% diện tích
- Phần sân (nếu có):
- Sân có dàn lam bê tông, sắt trang trí (dàn phẹc- pelgolas) tính 75% diện tích.
- Sân, ban công có mái che tính 75% diện tích.
- Sân, ban công không có mái che tính 50% diện tích.
- Lô gia tính 100% diện tích.
B. THIẾT KẾ NỘI THẤT CÔNG TRÌNH
1.Thiết kế nội thất các công trình nhà ở gia đình:
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật thi công, trang trí nội thất bao gồm thiết kê mẫu tủ, giường, bàn ghế và các vật dụng khác.
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT TÍNH THEO M2 |
|||
Gói thiết kế |
CƠ BẢN |
PHỔ BIẾN |
NÂNG CAO |
Đơn giá thiết kế |
80.000 đ/m2 |
100.000 đ/m2 |
120.000đ/m2 |
Giá trên chưa bao gồm VAT
Đối với công trình có yêu cầu thiết kế nội thất kiểu cổ điển nhân hệ số 1,2. Công trình nhà ở dang luxury nhân hệ số 1.4.
2.Thiết kế nội thất công trình công cộng (Café, nhà hàng, bar,karaoke), thương mại, văn phòng:
Thiết kế nội thất công trình trên một không gian mới, phần thiết kế nội thất không làm thay đổi cũng như ảnh hưởng tới kết cấu hiện tại của công trình
BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NỘI THẤT TÍNH THEO M2 |
|||
Gói thiết kế |
CƠ BẢN |
PHỔ BIẾN |
NÂNG CAO |
Đơn giá thiết kế |
150.000 đ/m2 |
180.000 đ/m2 |
220.000 đ/m2 |
C. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
GÓI CƠ BẢN |
GÓI PHỔ BIẾN |
GÓI NÂNG CAO |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ |
|
|
|
Tổng thời gian thiết kế |
15 ngày |
20 ngày |
25 ngày |
Thiết kế sơ bộ ý tưởng (giai đoạn 1) |
3 ngày |
3 ngày |
3 ngày |
Lập hồ sơ thiết kế sơ bộ (giai đoạn 2) |
5 ngày |
7 ngày |
10 ngày |
Lập hồ sơ kỹ thuật thi công (giai đoạn3) |
7 ngày |
10 ngày |
12 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ CƠ BẢN |
|
|
|
1. Hồ sơ phối cảnh mặt tiền |
X |
X |
X |
2. Hồ sơ kiến trúc cơ bản + Mặt bằng kỹ thuật các tầng. |
X |
X |
X |
3. Hồ sơ kết cấu: + Mặt bằng chi tiết móng. |
X |
X |
X |
4. Hồ sơ thiết kế điện công trình |
X |
X |
X |
5. Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước công trình |
X |
X |
X |
6. Dự toán thi công : Bóc tách, liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục thi công công trình. |
X |
||
7. Giám sát tác giả + Đảm bảo xem xét việc thi công xây lắp đúng thiết kế : 5 lần giám sát tại công trình, công trình khác tỉnh chủ đầu tư chịu chi phí đi lại và cách địa chỉ công ty trên 30km. + Tư vấn chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất. (Công trình khác tỉnh chủ đầu tư chịu chi phí đi lại) |
|
X |
X |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ NỘI THẤT |
||||
1. Hồ sơ kiến trúc mở rộng + Mặt bằng trần + Mặt bằng gạch lát sàn. + Mặt bằng bố trí vật dụng nội thất |
X |
X |
X |
|
2. Hồ sơ nội thất + Chỉ định màu sắc , vật liệu trang trí |
X |
X |
X |
|
3. Phối cảnh nội thất 3D. |
X |
X |
X |
|
4. Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất + Triển khai chi tiết tủ bếp , tủ âm tường , mặt cắt chi tiết trần. + Thiết kế chi tiết mẫu cửa sổ, cửa đi, vách kính. |
X |
X |
X |
|
5. Phối cảnh sân vườn + Triển khai các chi tiết mảng tường trang trí , vườn cảnh , hồ cảnh trong nhà |
X |
|||
6. Phần thiết kế tiểu cảnh sân vườn (góc vườn nhỏ, sân trước,sân sau, sân thượng) |
||||
+ Cổng , tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng |
X |
X |
||
+ Bể nước , hòn non bộ |
X |
|||
+ Sân , đường đi dạo, giao thông nội bộ. |
X |
|||
+ Bồn cỏ, cây trang trí. |
X |
|||
+ Đèn và chi tiết trang trí phụ trợ. |
X |
|||
7. Hồ sơ chi tiết |
||||
+ Khai triển chi tiết cầu thang ( kiểu lan can ,tay vịn , kích thước & số lượng bậc , quy cách ốp lát) |
X |
X |
X |
|
+ Khai triển chi tiết các phòng vệ sinh (bố trí thiết bị , kích thước gạch,kiểu ốp lát ) |
X |
X |
||
+ Bảng thống kê cửa sổ , cửa đi , vách kính |
X |
X |
X |
|
+ Chi tiết mái, sênô, tam cấp và các các chi tiết khác của công trình. |
X |
Đối với loại hình biệt thự mang phong cách cổ điển đơn giá thiết kế được tính theo đơn giá thiết kế nhân thêm với hệ số 1.3